Bẫy hơi

Bẫy hơi (steam trap) là một thiết bị dùng để lấy nước ngưng ra khỏi đường hơi nóng. Nó chỉ lấy nước ngưng và giữ lại hơi nóng. Nước ngưng là loại nước hình thành do hơi nước mất nhiệt tạo ra.

Steam trap được chia là 3 dạng theo nguyên lý hoạt động. Bao gồm dạng bẫy cơ học, bẫy nhiệt động và bẫy tĩnh nhiệt. Cả 3 loại đều dùng lấy nước ngưng nhưng sẽ được sử dụng cho những vị trí khác nhau.

Bẫy hơi đồng tiền

Bẫy hơi đồng tiền là loại bẫy có đồng tiền nhỏ đóng mở phía bên trong bẫy. Lợi dụng nguyên lý nhiệt động mà đồng tiền đóng mở để xả nước ngưng ra bên ngoài. Bẫy đồng tiền có kích thước nhỏ gọn và thường dùng với các size 1/2″, 3/4″ và 1″ (DN25). Chúng được sử dụng rộng rãi nhất trên thị trường vì ưu điểm tốt và giá phù hợp. Nó có thể dùng cho các vị trí lấy nước ngưng tại bồn góp nhiệt, trước van giảm áp… Đặc biệt là dùng cho các dây truyền may mặc, là ủi.

Khả năng xả nước ngưng của nó bị hạn chế về lưu lượng. Do vậy nó không phù hợp với các vị trí tại giàn trao đổi nhiệt, hay gia nhiệt. Các loại bẫy đồng tiền được sử dụng nhiều như: TD-10NA của Yoshitake, DST-1S của YNV, Tunglung.

Bẫy hơi phao, bẫy cốc phao

Bẫy hơi phao là loại bẫy hơi đóng mở bởi một quả phao. Bẫy hoạt động đóng mở nhờ áp suất đẩy của hơi và nước ngưng. Bẫy cốc phao có lưu lượng xả nước ngưng lớn nên được dùng cho các vị trí bồn góp nhiệt, giàn gia nhiệt. Hoặc các vị trí mà hơi nước mất nhiệt nhiều. Các loại bẫy phao thường dùng: Nicoson, YNV, Yoshitake, TLV…

Tại V2P, Chúng tôi có sẵn các loại steam trap với các size: 15A, 20A, 25A, 32A, 40A, 50A. Từ nối ren, nối bích, thân gang hay thân inox. Các loai bẫy chịu áp suất cao tới 42bar hay có lưu lượng xả lớn tới 7.000kg/h.

Hiển thị thêm
Sản phẩm phù hợp với ngành nghề
Model: FLT27 (FLT27-4.5, FLT27-10, FLT27-14) Vật liệu thân: GJS-400-15 / 0.7040 Nhiệt độ tối đa: 250°C Áp suất tối đa: 16
NSX: Valsteam ADCA Model: FLT21 (FLT21-4.5, FLT21-10, FLT21-14) Vật liệu thân: GJS-400-15 / 0.7040, P250GH / 1.0460 Nhiệt độ tối đa:
NSX: Valsteam ADCA Model: FLT20 (FLT20-4.5, FLT20-10, FLT20-14) Vật liệu thân: GJS-400-15 / 0.7040, P250GH / 1.0460 Nhiệt độ tối đa:
Model: FLT16 seri (FLT16-4,5, FLT16-10, FLT16-14) Vật liệu thân: gang (SG iron) Áp suất tối đa: 16bar Chênh áp: 4.5bar, 10bar,
Model: SK-70 4.5bar 10bar 14bar  Vật liệu: thép GSC25 Nhiệt độ tối đa: 250°C Áp suất tối đa: 16bar (ΔP: 4.5bar,
Ayvaz SK-80 ΔP: 4.5bar, 10bar, 14bar Vật liệu: Gang GGG 40.3 Nhiệt độ tối đa: 250°C Áp suất tối đa: 16bar
Model: SK-51 4.5bar 10bar 14bar  Vật liệu: Gang GGG 40.3 Nhiệt độ tối đa: 250°C Áp suất tối đa: 16bar (ΔP:
Ayvaz SK-50 ΔP: 4.5bar, 10bar, 14bar Vật liệu: Gang GGG 40, GG 25 Nhiệt độ tối đa: 250°C Áp suất tối
Type: Ball Float steam trap FT43 seri Model: FT43 - 4.5, FT43 - 10, FT43 - 14 Nhiệt độ tối đa: 220°C
Model: Ball Float steam trap FT14 seri Model: FT14 - 4.5, FT14 - 10, FT14 - 14 Nhiệt độ tối đa: 250°C
Model: F2, F3, F4, F5, F6, F8, F08, F12 Vật liệu thân gang, bóng phao inox Nhiệt độ tối đa: 230°C
NSX: DSC Taiwan  Vật liệu thân thép WCB Nhiệt độ tối đa: 320°C Áp suất tối đa: 41bar (MOP 41K)
NSX: DSC Taiwan  Vật liệu thân gang, gầu đảo inox Nhiệt độ tối đa: 230°C Áp suất tối đa: 17bar
NSX: DSC Taiwan  Vật liệu thân gang, phao inox Nhiệt độ tối đa: 230°C Áp suất tối đa: 20bar
Model: Nicoson B1F, B2F, B3F, B4F, B5F Ứng dụng: xả nước ngưng  Áp suất làm việc tối đa: 18bar Nhiệt độ
Model: bẫy hơi phao Nicoson B1 B2 B3 B4 Ứng dụng: hơi nóng của nồi hơi, vị trí gia nhiệt - bộ trao đổi nhiệt,
Model: steam trap TSF-8 Hãng sản xuất: Yoshitake Nhật Bản Áp suất làm việc: 0-5bar, 0-10bar, 0-21bar với 3 lựa chọn rải áp
Bẫy hơi Yoshitake TD-30NA Nối bích JIS10K, JIS20K, thân gang Size 15A, 20A, 25A Áp tối đa 2.0MPa
Bẫy hơi đồng tiền hay còn gọi là cóc xả Yoshitake TD-10NA Kích thước nhỏ gọn Áp tối đa 2.0MPa Nhiệt
Bẫy thu hồi nước ngưng dạng cơ Chuyên dùng thu hồi nước ngưng cho nồi hơi, hệ thống hơi Lưu lượng xả nước
Bẫy hơi dạng phao Yoshitake Nhật Bản Nối ren Size 15-25A Nhiệt độ lên tới 220 độ
Bẫy hơi dạng phao Yoshitake Nhật Bản Nối bích JIS10K, JIS20K Size 15-25A, 25-50A Nhiệt độ lên tới 220°
Kết nối ren hoặc bích Áp tối đa 8bar ~0.8MPa ~8kgf/cm2 Thân gang Nhiệt độ tối đa 220°C Dùng
Xuất xứ: Hàn Quốc Áp tối đa 16bar ~1.6MPa ~16kgf/cm2 Thân gang dẻo Nhiệt độ tối đa 220°C Dùng